The highest technical ability with professionalism
Công ty cổ phần DKT sẽ dẫn đầu ngành công nghệ thông tin (IT) tương lai bằng đội ngũ cán bộ nghiên cứu giỏi nhất và công nghệ vượt trội nhất.
Thông tin tài chính
► Xin thông báo tình hình tài chính hiện tại của DKT.
Bảng tóm tắt tình hình tài chính
(Đơn vị : triệu KRW)
phân biệt | Tháng 12 năm 2019 | Tháng 12 năm 2020 | Tháng 12 năm 2021 |
---|---|---|---|
Tài sản ngắn hạn | 85,268 | 67,773 | 168,940 |
Tài sản dài hạn | 29,231 | 35,327 | 36,513 |
Tổng tài sản | 114,499 | 103,099 | 205,453 |
Nợ ngắn hạn | 55,735 | 35,699 | 71,229 |
Nợ dài hạn | 443 | 107 | 55,451 |
Tổng nợ | 56,179 | 35,805 | 126,681 |
Vốn chủ sở hữu | 4,116 | 4,116 | 8,231 |
Thặng dư vốn | 34,501 | 34,501 | 30,385 |
Yếu tố cấu thành vốn khác | 278 | -1,661 | 1,176 |
Lợi nhuận giữ lại (Tiền thiếu hụt) | 19,426 | 30,339 | 38,980 |
Tổng vốn | 58,321 | 67,294 | 78,772 |
Tổng vốn và nợ | 114,499 | 103,099 | 205,453 |
Tóm tắt bảng cân đối lỗ lãi
(Đơn vị : triệu KRW)
phân biệt | Tháng 12 năm 2019 | Tháng 12 năm 2020 | Tháng 12 năm 2021 |
---|---|---|---|
Doanh thu | 337,722 | 346,146 | 315,241 |
Chi phí bán hàng | 318,175 | 323,096 | 289,732 |
Tổng lợi nhuận | 19,547 | 23,050 | 25,509 |
Lợi nhuận hoạt động (Tổn thất) | 12,886 | 14,472 | 18,132 |
Thu nhập ngoài hoạt động | 2,450 | 3,284 | 7,746 |
Chi phí ngoài hoạt động | 4,575 | 4,176 | 15,087 |
Thu nhập trước thuế TNDN (Tổn thất) | 10,762 | 13,571 | 10,791 |
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | 2,819 | 2,749 | 2,048 |
Lợi nhuận ròng trong kỳ (Tổn thất) | 7,943 | 10,822 | 8,743 |